bờ cõi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bờ cõi+ noun
- Frontier, border
- Territory, country
- giữ gìn bờ cõi
to protect the country
- đuổi bọn cướp nước ra khỏi bờ cõi
to drive the invaders out of the country
- giữ gìn bờ cõi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bờ cõi"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bờ cõi":
bờ cõi bội chi bố cái bổ củi bồ côi bóp còi bi chí bèo cái bắp cải báo chí more... - Những từ có chứa "bờ cõi" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
depart march world sky-born circumcise valley cloud-cuckoo-town cloud-world cloud-land mete more...
Lượt xem: 701